DỊCH VỤ INTERNET LEASED LINE
Với đường truyền quốc tế dung lượng 32 Gbps chiếm 2/3 tổng dung lượng quốc tế toàn Việt nam, và các Pop dịch vụ trên khắp các tỉnh thành, VDC sẵn sàng cung cấp dịch vụ leased line Internet tại 64 tỉnh thành trên toàn quốc:
- Thực hiện đường kết nối trực tiếp (dedicated lines) an toàn, tin cậy với tốc độ cao, được dự phòng tốt trên nền mạng trục Internet quốc gia.
- Dịch vụ VNN cung cấp cho bạn khả năng kết nối Internet nhanh, an toàn, hiệu quả.
- Thích hợp cho các công ty, doanh nghiệp, tổ chức qui mô vừa và lớn.
- Doanh nghiệp hoặc tổ chức của bạn sẽ trở thành thành viên của Internet bằng việc kết nối mạng LAN/WAN của bạn trực tiếp với mạng Internet quốc tế qua VNN với nhiều tốc độ khác nhau.
Hãv nắm lấv cơ hội của mình:
Với việc kết nối lnternet, bạn có thể:
- Thu nhận và tổng hợp được thông tin toàn cầu.
- Liên lạc hiệu quả và tiết kiệm với khách hàng và các đối tác kinh doanh.
- Làm việc hiệu quả và liên tục 24/24 giờ với nhân viên, các chi nhánh,... trong tổ chức của bạn trên qui mô toàn cầu.
- Bạn có thể mở ra cho mình những kênh phân phối: bán hàng mới trên lnternet.
VNN mang đến cho bạn nhiều lợi ích:
- Truy nhập lnternet trực tiếp qua VNN, bạn được đảm bảo một đường truyền dẫn tin cậy, an toàn với tốc độ cao.
- Bạn sử dụng dịch vụ trên nền mạng trục Quốc gia tốc độ cao, dự phòng tốt và với hiệu quả cao nhất.
- Với dịch vụ được cung cấp đồng nhất bởi Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam, bạn sẽ không còn thường xuyên "đau đầư" trong việc quản trị mạng.
- Mua hàng "một cửa": Chúng tôi sẽ giúp bạn làm các thủ tục thiết lập đường cáp truyền dẫn với Bưu điện địa phương...
- Tư vấn và thiết kế giải pháp.
- Giúp bạn đăng ký Tên miền (Domain Name) và địa chỉ IP.
GIÁ CƯỚC DỊCH VỤ INTERNET LEASED LINE
BẢNG CƯỚC DỊCH VỤ THUÊ KÊNH RIÊNG NỘI HẠT
TRÊN ĐỊA BÀN BÌNH DƯƠNG
1. Cước đấu nối, hòa mạng:
Tốc độ đến 64kbps
|
1.500.000 đ/lần/kênh
|
Tốc độ trên 64kbps đền 2Mbps
|
5.000.000 đ/lần/kênh
|
Tốc độ 34Mbps, 45Mbps, 155Mbps
|
20.000.000 đ/lần/kênh
|
Tốc độ 622Mbps, 2,5 Gbps
|
30.000.000 đ/lần/kênh
|
2. Cước thuê kênh hàng tháng:
STT
|
Kênh tốc độ (Kbps)
|
Cước thuê kênh (1.000đ/kênh/tháng)
|
1
|
Kênh tốc độ thấp dưới 56
|
420
|
2
|
Kênh tốc độ 56/46
|
705
|
3
|
Kênh tốc độ 128
|
1.013
|
4
|
Kênh tốc độ 192
|
1.279
|
5
|
Kênh tốc độ 256
|
1.587
|
6
|
Kênh tốc độ 320
|
1.780
|
7
|
Kênh tốc độ 384
|
1.974
|
8
|
Kênh tốc độ 448
|
2.210
|
9
|
Kênh tốc độ 512
|
2.447
|
10
|
Kênh tốc độ 576
|
2.588
|
11
|
Kênh tốc độ 640
|
2.729
|
12
|
Kênh tốc độ 704
|
2.869
|
13
|
Kênh tốc độ 768
|
3.011
|
14
|
Kênh tốc độ 832
|
3.176
|
15
|
Kênh tốc độ 896
|
3.342
|
16
|
Kênh tốc độ 960
|
3.507
|
17
|
Kênh tốc độ 1.024
|
3.673
|
18
|
Kênh tốc độ 1.088
|
4.051
|
19
|
Kênh tốc độ 1.152
|
4.429
|
20
|
Kênh tốc độ 1.216
|
4.539
|
21
|
Kênh tốc độ 1.280
|
4.649
|
22
|
Kênh tốc độ 1.344
|
4.758
|
23
|
Kênh tốc độ 1.408
|
4.868
|
24
|
Kênh tốc độ 1.472
|
4.978
|
25
|
Kênh tốc độ 1.544/1.536
|
5.088
|
26
|
Kênh tốc độ 1.600
|
5.192
|
27
|
Kênh tốc độ 1.664
|
5.297
|
28
|
Kênh tốc độ 1.728
|
5.400
|
29
|
Kênh tốc độ 1.792
|
5.504
|
30
|
Kênh tốc độ 1.856
|
5.608
|
31
|
Kênh tốc độ 1.920
|
5.712
|
32
|
Kênh tốc độ 1.984
|
5.816
|
33
|
Kênh tốc độ 2.048
|
5.920
|
34
|
Kênh tốc độ 34Mbps
|
23.679
|
35
|
Kênh tốc độ 45Mbps
|
40.517
|
36
|
Kênh tốc độ 155Mbps
|
107.740
|
37
|
Kênh tốc độ 622Mbps
|
231.628
|
38
|
Kênh tốc độ 2.5Gbps
|
421.141
|
Ghi chú:
- Các mức cước trên chưa bao gồm thuế GTGT
- Vùng cước nội hạt là phạm vi địa giới hành chính toàn Thành phố Hồ Chí Minh
3. Cước thuê nhiều luồng 2Mbps
(theo văn bản 1969/VNPT-TTBH ngày 02/06/2009 của VNPT)
STT
|
Số luồng ( n)
|
Công thức tính cước thuê kênh hàng tháng
|
1
|
n < 3
|
Không giảm cước thuê luồng 2Mbps
|
2
|
3 ≤ n<5
|
[2 x 100% + (n-2) x 85%] x cước thuê luồng 2Mbs
|
3
|
5 ≤ n< 8
|
[ 3,7 + ( n-4) x 75%] x cước thuê luồng 2Mbps
|
4
|
8 ≤ n < 12
|
[ 5,95 + ( n-7) x 65% ] x cước thuê luồng 2Mbps
|
5
|
12 ≤ n < 16
|
[ 8,55 + ( n -11) x 55% ] x cước thuê luồng 2Mbps
|
6
|
16 ≤ n < 22
|
[ 10,75 + ( n- 15) x 45% ] x cước thuê luồng 2Mbps
|
7
|
22≤ n < 63
|
[ 13,45 + ( n- 21) x 40% ] x cước thuê luồng 2Mbps
|
8
|
n ≥ 63
|
[ 30,25 + ( n- 63) x 30% ] x cước thuê luồng 2Mbps
|
4. Các quy định khác
- Cước thuê kênh ngắn ngày: thu 100% cước đấu nối hoà mạng như mục 1. Cước thuê kênh được tính tuỳ theo số ngày thuê.
- Cước thuê kênh theo giờ: thu 100% cước đấu nối hoà mạng như mục 1.
Cước thuê kênh theo giờ không thấp hơn 50% cước thuê kênh theo ngày
- Cước kênh thu&ec